🔍
Search:
THẬT LÀ
🌟
THẬT LÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
과장하거나 거짓으로 꾸미지 않고.
1
ĐÚNG THẬT LÀ:
Không thêu dệt bằng cách khoa trương hay nói dối.
-
Thán từ
-
1
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
1
THẬT LÀ, COI ĐÓ:
Cách nói khi thấy hay nghe về việc ngạc nhiên bất chợt.
-
Thán từ
-
1
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
1
THẬT LÀ, COI ĐÓ:
Từ nói khi thấy hay nghe việc ngạc nhiên bất ngờ hay việc đáng tiếc.
-
Phó từ
-
1
사실과 조금도 다르지 않게 말 그대로.
1
THẬT LÀ, ĐÚNG LÀ:
Y như lời nói, không khác một chút nào so với sự thật.
-
Thán từ
-
1
안타까움이나 아쉬움, 놀라움의 뜻을 나타낼 때 하는 말.
1
CHAO ÔI, THẬT LÀ:
ừ nói khi thể hiện ý tiếc rẻ, tiếc nuối, ngạc nhiên.
-
Thán từ
-
1
아주 밉거나 못마땅하여 한탄하거나 안쓰럽게 느낄 때 내는 소리.
1
THẬT LÀ, TRỜI ƠI:
Tiếng phát ra khi rất ghét hay không chịu được và than thở hoặc cảm thấy đáng tiếc.
-
Thán từ
-
1
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
1
THẬT LÀ, COI KÌA:
Cách nói khi thấy hoặc nghe về việc đáng ngạc nhiên, không ngờ tới hay việc đáng tiếc.
-
Thán từ
-
1
안타까움이나 아쉬움, 놀라움의 뜻을 나타낼 때 하는 말.
1
THẬT LÀ, RÕ THẬT LÀ...:
Từ dùng khi thể hiện sự ngạc nhiên, tiếc nuối hoặc không hài lòng.
-
None
-
1
(두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
1
ĐẤY, THẬT ĐẤY, QUẢ THẬT LÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
-
Thán từ
-
1
안타까움이나 아쉬움, 놀라움의 뜻을 나타낼 때 하는 말.
1
CÁI ĐÓ THẬT LÀ, ĐIỀU ĐÓ THẬT LÀ:
Lời nói khi thể hiện ý tiếc rẻ, nuối tiếc hoặc ngạc nhiên.
-
Thán từ
-
1
놀랍거나 어떤 일을 심각하게 생각할 때 쓰는 말.
1
THẬT ĐÚNG LÀ:
Từ thể hiện sự ngạc nhiên hay thể hiện sự đánh giá nghiêm trọng vấn đề nào đó.
-
2
어떤 일을 하겠다는 의지를 강조할 때 쓰는 말.
2
THẬT, THẬT NHÉ:
Từ dùng khi nhấn mạnh ý định sẽ làm việc nào đó.
-
3
화가 나거나 기가 막힘을 나타내는 말.
3
ĐÚNG THẬT LÀ:
Lời biểu hiện sự cáu giận hay sự ngạc nhiên đến mức không thốt lên lời.
-
Thán từ
-
1
잊고 있던 것이 문득 생각날 때 내는 소리.
1
À:
Tiếng phát ra khi chợt nghĩ ra điều đang quên mất.
-
2
어이가 없거나 난처할 때 내는 소리.
2
ÔI! THẬT LÀ:
Tiếng phát ra khi thấy phi lí hoặc khó xử.
-
3
새롭다고 느끼거나 감탄했을 때 내는 소리.
3
ÔI! THẬT LÀ, ÔI! QUẢ LÀ:
Tiếng phát ra khi cảm thán hay cảm thấy mới.
-
4
매우 귀찮거나 짜증이 날 때 내는 소리.
4
ÔI DÀO, THẬT LÀ:
Tiếng phát ra khi rất bực bội hay thấy phiền toái.
-
Tính từ
-
1
심한 모욕을 느끼게 하거나 참기 힘들게 하는 데가 있다.
1
CẢM THẤY BỊ SỈ NHỤC, CẢM THẤY BỊ LĂNG MẠ, THẬT KHÓ KHĂN, THẬT GAY GO, THẬT LÀ MỘT CỰC HÌNH:
Làm cho cảm thấy bị sỉ nhục hay có điều làm cho khó chịu đựng.
🌟
THẬT LÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
말하자면 정말로.
1.
QUẢ NHIÊN, THẬT SỰ, ĐÚNG LÀ:
Nói thật là.
-
None
-
1.
법적으로 인정받기 위해 부부가 되었다는 사실을 행정 관청에 신고하는 일.
1.
ĐĂNG KÍ KẾT HÔN:
Việc đăng kí ở cơ quan hành chính nhà nước về sự thật là đã trở thành vợ chồng để được pháp luật công nhận.
-
Danh từ
-
1.
범죄를 저지르려고 했다가 이루지 못했을 때, 범죄를 저지르려고 했다는 사실만으로도 성립되는 범죄.
1.
TỘI ÂM MƯU:
Loại tội danh được thành lập dù chỉ dựa vào sự thật là đã có ý định phạm tội trong trường hợp định gây án nhưng chưa thành.
-
Phó từ
-
1.
실제에 있어서.
1.
KÌ THỰC, KÌ THẬT:
Thực tế là. Sự thật là.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글.
1.
CÂU CHUYỆN:
Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
-
2.
다른 사람과 말을 주고받는 말.
2.
CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN:
Lời nói trao đổi với người khác.
-
3.
어떤 사실이나 있지 않은 일을 사실처럼 꾸며 재미있게 하는 말.
3.
CHUYỆN BỊA ĐẶT, CHUYỆN ĐẶT ĐIỀU:
Lời nói thêu dệt như thật làm cho thú vị sự việc nào đó hoặc việc không có.
-
4.
어떠한 것에 대한 소문을 내거나 평을 하는 말.
4.
CHUYỆN, CHUYỆN ĐỒN ĐẠI:
Lời bình hoặc phát tin đồn về cái nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남을 꾀어 사실이 아닌 것을 사실이라고 믿게 하다.
1.
GẠT, LƯỜNG GẠT:
Dụ dỗ và làm cho người khác tin điều không phải sự thật là sự thật.
-
2.
남에게 어떠한 사실을 거짓으로 말하다.
2.
LỪA DỐI:
Nói dối sự việc nào đó với người khác.